TÔN ĐÔNG SÁNG

Giữ Chất Lượng - Xây Uy Tín

427 Đường Huyện 403, Minh Đức, Đồ Sơn, Hải Phòng

Tin Tức

Mua Thép hộp mạ kẽm ở đâu hải phòng?

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm  cập nhật. Công ty thép Đông Sáng chính thức cập nhật bảng báo giá thép hộp giai đoạn đầu năm 2021 từ nhà sản xuất. Chính vì thế quý khách hàng chú ý theo dõi để có được thông tin giá sắt thép xây dựng mới nhất.

Thép hộp mạ kẽm là gì?

Thép hộp mạ kẽm là sản phẩm thép hộp sau khi định hình sẽ được nhũng vào dung dịch kẽm để tạo lớp phủ kẽm bên ngoài nhằm tăng tính bảo vệ cho thép trước tác động của môi trường.

Những loại thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng ngoài trời, ở vùng có thời tiết xấu, ven biển vì nó có thể chống chịu oxy hóa cao

Sản phẩm thép hộp mạ kẽm được sử dụng phổ biến hiện nay đến từ Hòa Phát.

Mua Thép hộp mạ kẽm ở đâu hải phòng?

Thép hộp mạ kẽm dùng để làm gì?

Thép hộp được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề và lĩnh vực khác nhau, như làm kết cấu dầm thép, làm khung sườn mái nhà, làm tháp ăng ten, tháp truyền thanh… Ngoài ra thép hộp còn được ưng dụng để chế tạo khung xe ô tô…và một số những ứng dụng khác trong ngành chế tạo cơ khí…

Bảng giá thép hộp mạ kẽm

Tên sản phẩm

Giá xuất

 

HK 20 x 20 x 1.1 li minh ngọc

110000.00

 

HK 30 x 30 x 1.1 li minh ngọc

165000.00

 

HK 30 x 30 x 1.8 li minh ngọc

260000.00

 

HK 50 x 50 x 1.1 li MINH NGỌC

285000.00

 

HK 50 x 50 x 1.4 li MINH NGOC

350000.00

 

HK 50 x 50 x 1.8 li minh ngọc

445000.00

 

HK 13 x 26 x 1.1li minh ngọc

110000.00

 

HK 13 x 26 x 1.4 li minh ngọc

138000.00

 

HK 20 x 40 x 1.1 li minh ngọc

165000.00

 

HK 20 x 40 x 1.4 li minh ngọc

210000.00

 

HK 20 x 40 x 1.8 li minh ngọc

260000.00

 

HK 25 x 50 x 1.1 li minh ngọc

207000.00

 

HK 25 x 50 x 1.4 li minh ngọc

258000.00

 

HK 25 x 50 x 1.8 li minh ngọc

330000.00

 

HK 30 x 60 x 1.1 li minh ngọc

250000.00

 

HK 30 x 60 x 1.4 li minh ngọc

315000.00

 

HK 30 x 60 x 1.8 li vnp

425000.00

 

HK 40 x 80 x 1.1 li minh ngọc

335000.00

 

HK 40 x 80 x 1.4 li minh ngọc

425000.00

 

HK 40 x 80 x 1.8 li vnp

570000.00

 

HK 50 x 100 x 1.4 li minh ngọc

530000.00

 

HK 50 x 100 x 1.8 li minh ngoc

685000.00

 

HK 14 x 14 x 1.1li minh ngọc

78000.00

 

HK 14 x 14 x 1.4 minh ngọc

95000.00

 

HK 20 x 20 x 1.4 li minh ngọc

136000.00

 

HK 20 x 20 x 1.4 li VNP(hòa phát)

145000.00

 

HK 40 x 40 x 1.4 li minh ngọc

280000.00

 

hk 40 x 40 x 1.8 minh ngoc

360000.00

 

HK 30 x 60 x 1.4 li vnp

330000.00

 

HK 20 x 40 x 1.4 li vnp(hòa phát)

219000.00

 

HK 25 x 50 1.4 li vnp ( hòa phát)

275000.00

 

HK 40 x 80 x 1.4 VNP

445000.00

 

HK 40 x 80 x 1.2 li minh ngọc(phú))

368000.00

 

HK 30 x 60 x1.2 li

275000.00

 

HK 40 x 80 x 1.8 li minh ngọc

530000.00

 

HK 30 x 60 x 1.8 minh ngọc

400000.00

 

HK 16 x 16 x 1.1 MINH NGỌC

88000.00

 

HK 60 x 120 x 1.8 li minh ngọc

850000.00

 

HK 60 x60 x 1.4

450000.00

 

HK 20 x 20 x1.0 li minh ngoc

101000.00

 

hk 16 x 16 x 1.4 li minh ngọc

109000.00

 

hk 16 x 16 x 1.2 li

96000.00

 

HK 20 x 20 x1.2 li minh ngọc

122000.00

 

SƠN GHI BẢO VỆ HK (TO)

235000.00

 

HK 40 x 80 x 1.4 MINH NGỌC

420000.00

 

SƠN GHI BẢO VỆ HK (BÉ)

125000.00

 

SƠN TRẮNG 2.5LI BẢO VỆ HK

235000.00

 

HK 60 x 60 x 1.8 li

580000.00

 

HK 40 X 80 X 1.4 LI HOA SEN

425000.00

 

HK 30 X 60 X 1.4 LI HOA SEN

320000.00

 

HK 25 X 50 X 1.4 HOA SEN

265000.00

 

HK 20 X 40 X1.4 LI HOA SEN

212000.00

 

HK 20 X 20 X 1.4 HOA SEN

139000.00

 

HK 30 X 30 X 1.4 LI HOA SEN

210000.00

 

HK 30 X 60 X 1.1 LI HOA SEN

252000.00

 

HK 40 X 80 X 1.8 LI HOA SEN

550000.00

 

HK 20 X 40 X 1.1 HOA SEN

170000.00

 

HK 40 X 40 X 1.4 LI HOA SEN

280000.00

 

HK 16 X 16 X 1.4 LI HOA SEN

108000.00

 

HK 20 X 40 X 1.4 LI

200000.00

 

HK 40 X 80 X 1.4 LI

410000.00

 

hk 50 x 50 x 1.4 li hoa sen

357000.00

 

hk 25 x 25 x 1.4 li hoa sen

174000.00

 

hk 50 x 100 x 1.8 li hoa sen

700000.00

 

hk 50 x 100 x 1.4 li hoa sen

540000.00

 

HK 30X30X1.4 LY VNP

217000.00

 

BẢNG GIÁ ỐNG PHI

  1. PHI 21 x 1.4 li minh ngọc    115000.00                       
  2. PHI 27 x 1.4 minh ngọc    147000.00                       
  3. PHI 34 x 1.4 minh ngọc    185000.00                         
  4. PHI 34 x 2.1 NHÚNG NÓNG    290000.00            
  5. PHI 42 x 1.4 minh ngọc    235000.00            
  6. PHI 42 x 1.9 nhúng nóng (MN)    370000.00            
  7. PHI 48 x 1.9 nhung nóng (vnp)    430000.00            
  8. PHI 48 x 1.4 minh ngọc    275000.00                          
  9. PHI 60 x 1.4 minh ngọc    340000.00                   
  10. PHI 76 x 1.4 minh ngọc    430000.00            
  11. PHI 90 x 1.4 minh ngọc    500000.00            
  12. PHI 90 x 1.8 minh ngọc    640000.00            
  13. PHI 60 x 1.9 NHÚNG NÓNG( vnp)    0.00            
  14. PHI 27 x 1.9 li    227000.00            
  15. phi 21 x1.9 li    195000.00            
  16. PHI 76 x 1.8 MINH NGỌC    550000.00            
  17. PHI 60 x 1.8 MINH NGỌC    440000.00            
  18. phi 60 x 1.9 li vnp    550000.00            
  19. phi 90 x 2.1 li    860000.00            
  20. PHI 114 x 1.8 li    860000.00            
  21. phi 34 x 3.2 li    470000.00            
  22. phi 27 x 2.6 li    0.00            
  23. Sắt tấm    28000.00            
  24. phi 42 x 3.2 li nhung nong    605000.00            
  25. PHI 48 x 1.8 Minh Ngọc    340000.00            
  26. phi 114 x 3.6 li    1900000.00            
  27. phi 48 x 2.5 li    565000.00            
  28. phi 42 x 1.9 li vnp    370000.00            
  29. PHI 60 X 3.2 LI VNP    930000.00            
  30. PHI 48 X1.4 Li minh ngoc    270000.00            
  31. PHI 76 X 2.9 LI nhúng nóng    1040000.00            
  32. phi 48 x 2.5 li    540000.00            
  33. PHI 76 X 3.2 LI    1180000.00            
  34. PHI 76 X 2.6 LI    930000.00            
  35. PHI 141 X 3.96 LI nhúng nóng    1982000.00            
  36. phi 168 x 3.96 li nhúng nóng    3000000.00            
  37. phi 114 x 2.9 li nhúng nóng *vnp*    1530000.00  

Thép hộp chia thành thép vuông và thép hộp chữ nhật sau đó còn được phân ra hai loại là thép được mạ kẽm và thép hộp đen. Trong bài viết hôm nay chúng tôi xin cung cấp thông tin chủ yếu và thép hộp mạ kẽm cũng như bảng báo giá thép hộp mạ kẽm để quý khách tiện theo dõi

Tìm hiểu những ưu điểm của thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm có rất nhiều những ưu điểm nổi bật khiến cho quý khách hàng quan tâm và sử dụng ngày một rộng rãi.

– Giá thành thấp: Nguyên liệu để chế tạo nên sản phẩm là những nguyên liệu dễ kiếm, giá thành rẻ nên sản phẩm thép hộp cũng có giá thành không cao. Phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng cũng như từng công trình khác nhau.
– Tuổi thọ dài: Tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là trên 50 năm tùy thuộc vào điều kiện thời tiết và khu vực xây dựng. Lớp mạ kẽm ở ngoài thép hộp sẽ giúp bảo vệ những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những tác hại của môi trường. Bởi vì vậy hiếm khi có hiện tượng hóa học xẩy ra giữa lớp thép bên trong cũng như những tác nhân bên ngoài nên không thể hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.
– Ít phải mất chi phí bảo trì: Sản phẩm thép hộp nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi thì tuổi thọ có thể lên đến 60 năm, còn nếu xây dựng ở nơi phải chịu những tác động trực tiếp của thời tiết như ven biển thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng đá lên đến 30, 40 năm. Bởi vì vậy rất khi sử dụng quý khách hàng không phải lo lắng đến chi phí bảo trì sản phẩm, nên tiết kiệm được tiền bạc và công sức.
– Dễ dàng kiểm tra đánh giá: Khi đến nghiệm thu công trình quý khách cũng như giám sát rất dễ để đánh giá chi tiết sản phẩm, các mối hàn bằng mắt thường. Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp cũng còn vài khuyết điểm nhỏ đấy là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.

Thép hộp mạ kẽm của thép hiện tại đang là mặt hàng tiên phong và đem lại nhiều doanh thu đến cho công ty nhất trong nhiều năm trở lại đây. Để đặt mua thép hộp, thép ống chính hãng với mức giá rẻ nhất trên thị trường, quý khách hãy đến với công ty cổ phần thép Đông Sáng của chúng tôi.

Giá thép hộp mạ kẽm tại công ty Tôn Thép Đông Sáng

Bảng báo giá thép hộp chúng tôi sẽ có thông tin bao gồm thép hộp đen, hộp kẽm, mạ kẽm,..

Và nhiều dòng có thương hiệu trên thị trường.

Ngoài đề cập chi tiết mức giá ở thời điểm hiện tại của từng loại.

Bài viết này sẽ giúp quý khách hiểu hơn về đặc điểm của từng dòng vật liệu.

Hi vọng các thông tin dưới đây sẽ phần nào giúp ích được cho khách hàng tìm ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế của mình.

Tại sao nên sử dụng thép hộp mạ kẽm của chúng tôi

Thép hộp mạ kẽm đang dần trở thành một trong những doanh nghiệp chiếm thị phần lớn nhất cả nước trong việc cung cấp thép và các sản phẩm từ thép cho thị trường.

Tôn Thép Đông Sáng cũng là một trong những nhà sản xuất đầu tiên tại Việt Nam.

Giá rẻ:

– Phù hợp với nhu cầu sử dụng từng công trình khác nhau.

– Nguyên liệu để chế tạo nên Thép hộp không phải khó kiếm.

– Nên giá thành hợp lý, phải chăng.

Tuổi thọ dài:

– Tùy thuộc vào điều kiện thời tiết và khu vực xây dựng.

– Lớp mạ kẽm ở ngoài thép hộp còn giúp bảo vệ dưới tác động của nước mưa, hóa chất hay những tác hại của môi trường.

– Tuổi thọ trung bình của thép hộp là trên dưới 50 năm.

– Bởi vì vậy hiếm khi có hiện tượng gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.

Thông tin về thép hộp xây dựng

Thép hộp các loại được công ty chúng tôi nhập từ các nhà máy sản xuất sắt thép lớn hiện nay, thương hiệu được nhiều người biết đến: thép minh ngọc, hoa sen, vinapipe,….

Sản phẩm có xuất xứ rõ ràng, chất lượng đạt kiểm định tốt nhất. Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Miền Nam.

Chủng loại đa dạng khác nhau, đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng. Ra đời sở hữu độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là VLXD có sức ảnh hưởng lớn hiện nay.

Ưu điểm của dịch vụ phân phối vật liệu xây dựng tại Đông Sáng

  • Bảng báo giá thép hộp kê khai bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
  • Chất lượng hàng hóa và thời gian vận chuyển theo yêu cầu của khách hàng.
  • Đặt hàng số lượng ít hay nhiều sẽ có ngay trong ngày.
  • Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
  • Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng đã giao.
  • Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.

Cách bảo quản thép hộp – thép hộp mạ kẽm

– Giữ cho thép ở các điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp. Tốt nhất nên để thép hộp cao hơn nền đất để tránh ẩm.

– Tránh các hóa chất : acid, bazo, muối, kiềm làm ảnh hưởng đến tôn trong quá trình bảo quản.

– Sử dụng bạt để phủ lên thép hộp, chống mưa gió.

Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.

Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.

Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.

Quý khách có nhu cầu mua vật liệu xây dựng các loại, xin liên hệ chúng tôi

Cảm ơn quý khách đã xem thông tin !

Chi Nhánh 1 - Trụ sở : Số 427, Đường Huyện 403, Phường Minh Đức, Quận Đồ Sơn, Hải Phòng

Chi Nhánh 2 : ĐH403, Tú Sơn, Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam/ PP7H+HQ Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam

Chi Nhánh 3 : Số 1866 Đường Phạm Văn Đồng, Phường Minh Đức, Quận Đồ Sơn, Thành Phố Hải Phòng

Chi Nhánh 4 : Nài Sơn, Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam / PP7H+5V Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam

Văn phòng Hà nội: Tòa nhà C2 ,Tầng 35,Phòng 08,Khu căn hộ D'Capitale, Số 119 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện Thoại Di Động : 0913 530 978 / 0986674758 / 0941622956 / 0946 024 889

Điện Thoại Bàn : 02253 560 235 / 02253 817 569

Email : thepdongsang@gmail.com

 

 

Mua Thép hộp mạ kẽm ở đâu hải phòng?