BẢNG GIÁ THÉP HỘP, THÉP HÌNH
Công ty cổ phần thương mại Đông Sáng bảng báo giá thép hộp tại hải phòng tính đến ngày 4 tháng 9 năm 2021
Chính sách chung của Đông Sáng – Bảng báo giá thép hộp tại Hải Phòng
* Công ty có nhiều chi nhánh trên địa bàn Hải Phòng để thuận tiện việc mua, giao hàng nhanh chóng cho quý khách hàng đảm bảo đúng tiến độ cho công trình quý khách hàng.
Đông Sáng cam kết:
– Dung sai hàng hóa +-5% nhà máy cho phép.
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố.
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình.
– Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh để có giá mới nhất.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế….
Với phương châm ” Uy tín – giá cả hợp lý – phục vụ tốt nhất”. Đến với với công ty chúng tôi quý khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM TẠI HẢI PHÒNG
Tên sản phẩm |
Giá xuất |
|
HK 20 x 20 x 1.1 li minh ngọc |
110000.00 |
|
HK 30 x 30 x 1.1 li minh ngọc |
165000.00 |
|
HK 30 x 30 x 1.8 li minh ngọc |
260000.00 |
|
HK 50 x 50 x 1.1 li MINH NGỌC |
285000.00 |
|
HK 50 x 50 x 1.4 li MINH NGOC |
350000.00 |
|
HK 50 x 50 x 1.8 li minh ngọc |
445000.00 |
|
HK 13 x 26 x 1.1li minh ngọc |
110000.00 |
|
HK 13 x 26 x 1.4 li minh ngọc |
138000.00 |
|
HK 20 x 40 x 1.1 li minh ngọc |
165000.00 |
|
HK 20 x 40 x 1.4 li minh ngọc |
210000.00 |
|
HK 20 x 40 x 1.8 li minh ngọc |
260000.00 |
|
HK 25 x 50 x 1.1 li minh ngọc |
207000.00 |
|
HK 25 x 50 x 1.4 li minh ngọc |
258000.00 |
|
HK 25 x 50 x 1.8 li minh ngọc |
330000.00 |
|
HK 30 x 60 x 1.1 li minh ngọc |
250000.00 |
|
HK 30 x 60 x 1.4 li minh ngọc |
315000.00 |
|
HK 30 x 60 x 1.8 li vnp |
425000.00 |
|
HK 40 x 80 x 1.1 li minh ngọc |
335000.00 |
|
HK 40 x 80 x 1.4 li minh ngọc |
425000.00 |
|
HK 40 x 80 x 1.8 li vnp |
570000.00 |
|
HK 50 x 100 x 1.4 li minh ngọc |
530000.00 |
|
HK 50 x 100 x 1.8 li minh ngoc |
685000.00 |
|
HK 14 x 14 x 1.1li minh ngọc |
78000.00 |
|
HK 14 x 14 x 1.4 minh ngọc |
95000.00 |
|
HK 20 x 20 x 1.4 li minh ngọc |
136000.00 |
|
HK 20 x 20 x 1.4 li VNP(hòa phát) |
145000.00 |
|
HK 40 x 40 x 1.4 li minh ngọc |
280000.00 |
|
hk 40 x 40 x 1.8 minh ngoc |
360000.00 |
|
HK 30 x 60 x 1.4 li vnp |
330000.00 |
|
HK 20 x 40 x 1.4 li vnp(hòa phát) |
219000.00 |
|
HK 25 x 50 1.4 li vnp ( hòa phát) |
275000.00 |
|
HK 40 x 80 x 1.4 VNP |
445000.00 |
|
HK 40 x 80 x 1.2 li minh ngọc(phú)) |
368000.00 |
|
HK 30 x 60 x1.2 li |
275000.00 |
|
HK 40 x 80 x 1.8 li minh ngọc |
530000.00 |
|
HK 30 x 60 x 1.8 minh ngọc |
400000.00 |
|
HK 16 x 16 x 1.1 MINH NGỌC |
88000.00 |
|
HK 60 x 120 x 1.8 li minh ngọc |
850000.00 |
|
HK 60 x60 x 1.4 |
450000.00 |
|
HK 20 x 20 x1.0 li minh ngoc |
101000.00 |
|
hk 16 x 16 x 1.4 li minh ngọc |
109000.00 |
|
hk 16 x 16 x 1.2 li |
96000.00 |
|
HK 20 x 20 x1.2 li minh ngọc |
122000.00 |
|
SƠN GHI BẢO VỆ HK (TO) |
235000.00 |
|
HK 40 x 80 x 1.4 MINH NGỌC |
420000.00 |
|
SƠN GHI BẢO VỆ HK (BÉ) |
125000.00 |
|
SƠN TRẮNG 2.5LI BẢO VỆ HK |
235000.00 |
|
HK 60 x 60 x 1.8 li |
580000.00 |
|
HK 40 X 80 X 1.4 LI HOA SEN |
425000.00 |
|
HK 30 X 60 X 1.4 LI HOA SEN |
320000.00 |
|
HK 25 X 50 X 1.4 HOA SEN |
265000.00 |
|
HK 20 X 40 X1.4 LI HOA SEN |
212000.00 |
|
HK 20 X 20 X 1.4 HOA SEN |
139000.00 |
|
HK 30 X 30 X 1.4 LI HOA SEN |
210000.00 |
|
HK 30 X 60 X 1.1 LI HOA SEN |
252000.00 |
|
HK 40 X 80 X 1.8 LI HOA SEN |
550000.00 |
|
HK 20 X 40 X 1.1 HOA SEN |
170000.00 |
|
HK 40 X 40 X 1.4 LI HOA SEN |
280000.00 |
|
HK 16 X 16 X 1.4 LI HOA SEN |
108000.00 |
|
HK 20 X 40 X 1.4 LI |
200000.00 |
|
HK 40 X 80 X 1.4 LI |
410000.00 |
|
hk 50 x 50 x 1.4 li hoa sen |
357000.00 |
|
hk 25 x 25 x 1.4 li hoa sen |
174000.00 |
|
hk 50 x 100 x 1.8 li hoa sen |
700000.00 |
|
hk 50 x 100 x 1.4 li hoa sen |
540000.00 |
|
HK 30X30X1.4 LY VNP |
217000.00 |
|
BÀNG GIÁ THÉP HÌNH
- Tên sản phẩm Giá xuất Tên gia công Giá gia công Đơn vị bán
- Vuông 10 HP 20000.00
- LƯỚI B40 nhúng nóng 26000.00
- VUÔNG 12 HP 19000.00
- V4 VỪA 205000.00
- V4 (12 đến 13 kg) 260000.00
- V5 VỪA 320000.00
- V5 (17 đến 18kg ) 0.00
- V5 (18 đến 19 kg) 0.00
- V5 DÀY 420000.00
- V3 trung bình 150000.00
- V3 ( dày) 185000.00
- BA LÔ CỬA 28000.00
- đặc 8 (304) 200000.00
- v3 kẽm 19500.00
- v4 kẽm 340000.00
- V 5 KẼM 420000.00
- lan sổ 22000.00
- lan xếp 20000.00
- lan 3 22000.00
- lan 4 23000.00
- v2 sắt 20000.00
- PHÀO TO 20000.00
- PHÀO BÉ 25000.00
- u đúc 10 22500.00
- U 120 (kg) 23000.00
- vít 6 tôn 100000.00
- vít cúc 87000.00
- ray cửa xếp 45000.00
- u trên 280000.00
- u treo to 440000.00
- C8 kẽm x 1.4 - 1.5 li 52000.00
- keo si licol 60000.00
- Tôn chống trượt 33000.00
- gia công 50000.00
- mã săt 10 x 10 22000.00
- V6 (27 kg) 550000.00
- U Đúc 8 23000.00
- KHỔ 900 0.00
- Vuông 10 ( cây ) 110000.00
- PHI 90 x 2.9 li 1300000.00
- nốc 12 x 12(10 x20 )304 78000.00
- V 7 700000.00
- C 100 kẽm x 1.4 li 58000.00
- V 4 (kg) 20000.00
- C100 x 1.8*md* 75000.00
- C 100 KẼM x 1.8 li*kg* 27600.00
- tôn đen 29500.00
- I 200 đúc 23500.00
- PHI 76 x 2.1 li vnp 750000.00
- V6 (kg) 20000.00
- V4 250000.00
- Cút nox 12000.00
- mã sắt (tôn đen) 28000.00
- que hàn ( kg) 0.00
- V 7 (kg) 19500.00
- U Đúc 150 22000.00
- C8 x 1.8 li 70000.00
- C 150 KẼM x 2.0 li 0.00
- Luoi B40 26000.00
- đế nhựa 30 x 30 2000.00
- đế nhựa 25 x 50 2000.00
- PHI 60 x 2.6 li VNP 730000.00
- VÍT 7 GỖ 135000.00
- KHỔ 1000 120000.00
- Ống 21 x 1.6 lynhúng nóng 158000.00
- đá mài 125 15000.00
- Phăng khổ 700 90000.00
- v6 ( 26.5 kg) 540000.00
- U TRÊN (md) 45000.00
- NỐC 15 x 15 (304) 76000.00
- U TREO (md) 80000.00
- phi 34 x 1.6 li 255000.00
- LẬP LÀ KẼM 30000.00
- MÃ NỐC (304) 85000.00
- Vít 6 rồng 92000.00
- QUE HÀN NỐC ( cây) 4500.00
- Thép gai 27000.00
- BA LÔ NỐC 100000.00
- VÍT 10 TÔN 160000.00
- nốc đặc (304) 85000.00
- HK 30 x 30 x 1.2 li minh ngọc 0.00
- TÔN KẼM DẬP 0.00
- U 160 ĐÚC 0.00
- v3 kem trung bình 200000.00
- HK 60 x 60 x 1.8 li 580000.00
- C 120 KẼM x 2.0 LI(kg) 27100.00
- U ĐÚC 6 24000.00
- PHI 141 x 2.8 LI 0.00
- MẶT BÍCH 28000.00
- XỐI 1000 20000.00
- BẬC CẦU THANG 33500.00
- C 200 X 2 LI 27000.00
- V3 KẼM NHÚNG NÓNG(KG) 30000.00
- XỐI 800 (MẪU) 95000.00
- SẮT 6 19000.00
- V3 KẼM NHÚNG (DÀY) 260000.00
- V 5 NHÚNG NÓNG 650000.00
- C 150 x 1.4 li 27000.00
- HỘP ĐEN 100 X 100 X 3.0 li 0.00
- LƯỚI HÀN CHẬP 26000.00
- V 5 KẼM NHÚNG (kg) 28500.00
- V4 nhung nong 29000.00
- VUÔNG 16 20000.00
- ĐÁ CẮT XANH 2 LỚP 60000.00
- MÃ 15 X 15 (304) 60000.00
- SẮT ĐẶC 10 20000.00
- V4 ( NHÚNG NÓNG) 400000.00
- VUÔNG UỐN TRÒN 20000.00
- CHỐNG SÉT BÉ 50000.00
- C8 KẼM X 1.5 LI (KG) 27300.00
- U 100 ĐÚC NHÚNG NÓNG 30000.00
- C 120 KẼM X 1.8 100000.00
- U ĐÚC 100 23000.00
- C 150 KẼM X 2.0 LI(kg) 27300.00
- C 100 KẼM 1.4 Li (kg) 27000.00
- C 180 X 1.8 ly 27000.00
- PHI 21 X 1.2 LI 0.00
- V 6 KẼM 820000.00
- C 120 KẼM 1.8 mm (kg) 27100.00
- C250 X 2.0 LY 27300.00
- V6 ( SẮT) 520000.00
- C8 KẼM 1.8 LI (kg) 27300.00
- V 10 (Sắt) 20000.00
- U ĐÚC 10 22000.00
- C 120 X 1.4 mm( kg) 27300.00
- C120 X 2.3 LY 273000.00
- C 120 X 1.4 mm(md) 55000.00
- C8 KẼM X 1.1 LI 27000.00
- c150 x 1.8 li (kg) 27500.00
- mã sắt 12 x 12 28000.00
- C 200 X 1.8 LI 27500.00
- U NHÔM 180000.00
- mã sắt (CNC) 29000.00
- u treo bé 320000.00
- sắt tròn 18 13900.00
- C120 x 1.1 li 27000.00
- C100 X 2.0 LI 27400.00
BẢNG GIÁ ỐNG PHI
- PHI 21 x 1.4 li minh ngọc 115000.00
- PHI 27 x 1.4 minh ngọc 147000.00
- PHI 34 x 1.4 minh ngọc 185000.00
- PHI 34 x 2.1 NHÚNG NÓNG 290000.00
- PHI 42 x 1.4 minh ngọc 235000.00
- PHI 42 x 1.9 nhúng nóng (MN) 370000.00
- PHI 48 x 1.9 nhung nóng (vnp) 430000.00
- PHI 48 x 1.4 minh ngọc 275000.00
- PHI 60 x 1.4 minh ngọc 340000.00
- PHI 76 x 1.4 minh ngọc 430000.00
- PHI 90 x 1.4 minh ngọc 500000.00
- PHI 90 x 1.8 minh ngọc 640000.00
- PHI 60 x 1.9 NHÚNG NÓNG( vnp) 0.00
- PHI 27 x 1.9 li 227000.00
- phi 21 x1.9 li 195000.00
- PHI 76 x 1.8 MINH NGỌC 550000.00
- PHI 60 x 1.8 MINH NGỌC 440000.00
- phi 60 x 1.9 li vnp 550000.00
- phi 90 x 2.1 li 860000.00
- PHI 114 x 1.8 li 860000.00
- phi 34 x 3.2 li 470000.00
- phi 27 x 2.6 li 0.00
- Sắt tấm 28000.00
- phi 42 x 3.2 li nhung nong 605000.00
- PHI 48 x 1.8 Minh Ngọc 340000.00
- phi 114 x 3.6 li 1900000.00
- phi 48 x 2.5 li 565000.00
- phi 42 x 1.9 li vnp 370000.00
- PHI 60 X 3.2 LI VNP 930000.00
- PHI 48 X1.4 Li minh ngoc 270000.00
- PHI 76 X 2.9 LI nhúng nóng 1040000.00
- phi 48 x 2.5 li 540000.00
- PHI 76 X 3.2 LI 1180000.00
- PHI 76 X 2.6 LI 930000.00
- PHI 141 X 3.96 LI nhúng nóng 1982000.00
- phi 168 x 3.96 li nhúng nóng 3000000.00
- phi 114 x 2.9 li nhúng nóng *vnp* 1530000.00
- Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm so với các vật liệu khác trên thị trường
- Có nhiều ưu điểm của thép mạ kẽm:
- Bởi vì thép hộp mạ kẽm được tráng kẽm, nó mang lại nhiều lợi ích hơn so với ống thép và các vật liệu khác.
- Ít bảo trì
- Lớp mạ kẽm của thép cán nguội sử dụng quy trình mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo nó sẽ không bao giờ co lại hoặc nứt vì nó được liên kết hóa học với thép mà lớp phủ bảo vệ.
- Nó cũng cung cấp khả năng chống mài mòn và nước cao.
- Chính vì thế tránh được các trường hợp hư hỏng phải, ít bảo trì, bảo dưỡng.
- Bảo vệ toàn diện
- Với mạ kẽm nhúng nóng là quá trình mạ kẽm nhúng nóng nhằm ngăn ngừa rỉ sét và ăn mòn.
- Lớp phủ kẽm làm giảm đáng kể sự ăn mòn và ngăn chặn các khoáng chất lắng đọng bên trong các đường ống.
- Trong các dự án xây dựng lớn hơn, chẳng hạn như hệ thống thoát nước và tưới nông nghiệp, ống thép mạ kẽm thường là đường ống được lựa chọn và thường duy trì hoạt động với ít bảo trì trong 40 năm hoặc hơn.
- Liên hệ Hotline để nhận được thông tin chi tiết nhất về bảng báo giá thép hộp được Đông Sáng cập nhật mỗi ngày.
- Dịch vụ của Tôn Thép Đông Sáng luôn tiếp ứng tư vấn mọi yêu cầu về hàng hóa thuộc vật liệu xây dựng
- Cửa hàng Vật liệu xây dựng của công ty với đội ngũ luôn nỗ lực nâng cao khả năng bản thân.
- Cũng như là cải thiện chất lượng dịch vụ cung cấp vật tư ngày một chất lượng hơn.
- Báo giá nhanh và chính xác, bộ phận làm việc sẽ tư vấn dịch vụ đặt hàng kĩ càng.
- Hầu hết khi xây nhà, người chủ cũng đã đặt giá vật liệu dư thừa so với dự tính.
- Nhưng đến lúc thi công thì giá vật liệu lại cao một cách ngất ngưởng khiến cho chủ nhà không thể xoay xở kịp.
- Hay đến với một công trình xây dựng lớn như xây dựng công ty, các tòa cao ốc, khu chung cư.
- Khi tiến độ xây công đang bình thường, nhưng chỉ khi giá vật liệu tăng cao, thì mọi công việc như bị đình chỉ lại tiến độ thi công.
- Báo giá vật liệu xây dựng còn là một con số bí ẩn và thử thách đối với nhiều người.
- Xu hướng lựa chọn thép hộp để ứng dụng vào công trình xây dựng hiện nay là cực kì phổ biến bởi thép hộp mang rất nhiều lợi ích thiết thực cho công trình mà nó hiện hữu.
Thép hộp :
– Đóng vai trò là khung sườn quyết định kết cấu của một công trình chất lượng, vững bền.
– Không công vênh, vặn xoắn khi bị tác dụng lực.
– Sản phẩm thường được sử dụng làm dàn thép chịu lực.
– Thép có độ bền cao, chịu áp lực tốt, ít bị tác động của ngoại lực.
– Chịu tải cho các vật liệu phủ trong xây dựng.
Công trình xây dựng có chắc chắn hay không là phụ thuộc vào chất lượng các loại thép hộp mà nhà thầu đã quyết định chọn để sử dụng.
Lưu ý: Giá thép hộp ở trên có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Cho nên quý khách nên trực tiếp liên hệ với công ty chúng tôi để có báo giá thép hộp mới nhất và chi tiết nhất.
Công ty luôn đặt sự uy tín, trách nhiệm, giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, chân thành trong công việc, luôn tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt như ngày nay.
Lượng hàng hóa lớn cùng mẫu mã đa dạng
Nhờ việc hợp tác thành công với các hãng sắt thép nổi tiếng hiện nay.
Sản phẩm thép hộp có xuất xứ rõ ràng, chất lượng đạt kiểm định tốt nhất(Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc,…)
Phong phú về chủng loại, mẫu mã đa dạng, giá cả cạnh tranh.
Thép hộp do Đông Sáng phân phối luôn được bảo hành chính hãng cùng với dịch vụ giao hàng nhanh nhất trong ngày.
Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Hải Phòng
Khách hàng luôn được quyền kiểm tra sản phẩm kỹ lưỡng trước khi thanh toán.
Đông Sáng sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.
Bên cạnh đó chất lượng thép hộp của chúng tôi đã nhận được rất nhiều phản ánh tích cực từ phía người tiêu dùng.
Công ty Cổ Phần Thương Mại Đông Sáng – Nơi cung cấp VLXD uy tín :
Chúng tôi là một tập thể có thâm niên lâu năm trong nghề cung ứng xây dựng nên phong cách kinh doanh của Đông Sáng dựa trên các yếu tố :
– Không gian dối với khách hàng về chất lượng, trọng lượng thép xây dựng và nguồn gốc sản phẩm khi giao hàng.
– Giá cả thép xây dựng mới nhất và cạnh tranh nhất được đưa ra từ nhà sản xuất – tận tâm đối với khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Chúng tôi luôn duy trì lòng tin tưởng, sự uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung ứng xây dựng tốt nhất.
– Khách hàng luôn được xem bảng giá thép xây dựng mới nhất từng ngày trên hệ thống website của Đông Sáng.
– Thời gian giao hàng nhanh chóng và đúng giờ là một lợi thế vốn có của Đông Sáng
Công ty chúng tôi nhận cung ứng và phân phối sản phẩm tùy vào điều kiện sử dụng.
Đội ngũ khảo sát sẽ báo giá tại chỗ sau khi đã xem xét vị trí, diện tích cần thi công nhằm đảm bảo quý khách tiết kiệm chi phí tốt nhất.
Khi có nhu cầu mua thép hộp để phục vụ cho công trình xây dựng của mình. Việc tra quy cách, kích thước, khối lượng thép hộp là vô cùng quan trọng.
Việc lựa chọn đúng quy cách sản phẩm sẽ đảm bảo cho một công trình chất lượng đồng thời tiết kiệm chi phí xây dựng khá nhiều so với việc lựa chọn sai quy cách.
Hiểu được điều đó, nội dung bài viết hôm nay Đông Sáng xin được tổng hợp và chia sẻ đến bạn đọc thông tin về thép hộp mới nhất hiện nay. Mời quý vị cùng tham khảo.
Chúng tôi chuyên cung cấp Bảng báo giá thép hộp tại Hải Phòng và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về Bảng báo giá thép hộp tại Hải Phòng!
Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!
Chi Nhánh 1 - Trụ sở : Số 427, Đường Huyện 403, Phường Minh Đức, Quận Đồ Sơn, Hải Phòng
Chi Nhánh 2 : ĐH403, Tú Sơn, Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam/ PP7H+HQ Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam
Chi Nhánh 3 : Số 1866 Đường Phạm Văn Đồng, Phường Minh Đức, Quận Đồ Sơn, Thành Phố Hải Phòng
Chi Nhánh 4 : Nài Sơn, Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam / PP7H+5V Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam
Văn phòng Hà nội: Tòa nhà C2 ,Tầng 35,Phòng 08,Khu căn hộ D'Capitale, Số 119 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện Thoại Di Động : 0913 530 978 / 0986674758 / 0941622956 / 0946 024 889
Điện Thoại Bàn : 02253 560 235 / 02253 817 569
Email : thepdongsang@gmail.com