TÔN ĐÔNG SÁNG

Giữ Chất Lượng - Xây Uy Tín

427 Đường Huyện 403, Minh Đức, Đồ Sơn, Hải Phòng

Bảng Giá

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI TÔN

BẢNG BÁO GIÁ TÔN TẠI HẢI PHÒNG CTY ĐÔNG SÁNG

Bảng báo giá tôn TP Hải Phòng là tâm điểm của mọi công trình tại đây. Bên cạnh sắt thép, xà gồ, thì tôn xây dựng luôn có sự tiêu thụ mạnh mẽ ở thị trường Hải Phòng. Để nhanh chóng nhận báo giá mới trong ngày, quý khách vui lòng liên hệ cho công ty Tôn thép Đông Sáng chúng tôi theo hotline: 0813758028

BẢNG BÁO GIÁ TÔN TẠI HẢI PHÒNG tính đến ngày 4 tháng 9 năm 2021

Tên sản phẩm

Giá xuất

Tên gia công

Giá gia công

Đơn vị bán

TÔN SUNCO 0.40 ĐỎ

118000.00

     

TÔN SUNCO 0.40 ĐỎ

 

11 SÓNG

119000.00

m2

TÔN SUNCO 0.40 ĐỎ

 

PHẲNG

115000.00

m2

TÔN SUNCO 0.40 ĐỎ

 

SÓNG NGÓI RUBY

130000.00

m2

TÔN SUNCO 0.40 ĐỎ

 

SÓNG NGÓI

125000.00

m2

TÔN SUNCO 0.40 ĐỎ

 

6 SÓNG

119000.00

m2

Tôn Sunco 0.35 đỏ

109000.00

     

Tôn Sunco 0.35 đỏ

 

11 SÓNG

109000.00

m2

Tôn Sunco 0.35 đỏ

 

PHẲNG

105000.00

m2

Tôn Sunco 0.35 đỏ

 

6 SÓNG

0.00

m2

Tôn Sunco 0.35 đỏ

 

SÓNG NGÓI RUBY

95000.00

m2

Tôn Sunco 0.35 đỏ

 

SÓNG NGÓI

0.00

m2

TÔN SUNCO 0.35 xanh ngọc

0.00

     

TÔN SUNCO 0.35 xanh ngọc

 

11 SÓNG

85000.00

m2

TÔN SUNCO 0.35 xanh ngọc

 

PHẲNG

74000.00

m2

TÔN SUNCO 0.35 xanh ngọc

 

SÓNG NGÓI RUBY

93000.00

m2

TÔN SUNCO 0.35 xanh ngọc

 

6 SÓNG

72000.00

m2

TÔN SUNCO 0.40 xanh ngọc

118000.00

     

TÔN SUNCO 0.40 xanh ngọc

 

11 SÓNG

118000.00

m2

TÔN SUNCO 0.40 xanh ngọc

 

PHẲNG

115000.00

m2

TÔN SUNCO 0.40 xanh ngọc

 

6 SÓNG

80000.00

m2

TÔN SUNCO 0.40 xanh ngọc

 

SÓNG NGÓI RUBY

0.00

m2

Tôn Sunco 0.35 RÊU

108000.00

     

Tôn Sunco 0.35 RÊU

 

11 SÓNG

109000.00

m2

Tôn Sunco 0.35 RÊU

 

PHẲNG

92000.00

m2

Tôn Sunco 0.35 RÊU

 

6 SÓNG

0.00

m2

Tôn Sunco 0.35 RÊU

 

SÓNG NGÓI RUBY

97000.00

m2

Tôn Sunco 0.40 RÊU

118000.00

     

Tôn Sunco 0.40 RÊU

 

11 SÓNG

116000.00

m2

Tôn Sunco 0.40 RÊU

 

PHẲNG

114000.00

m2

Tôn Sunco 0.40 RÊU

 

6 SÓNG

0.00

m2

Tôn Sunco 0.40 RÊU

 

SÓNG NGÓI RUBY

126000.00

m2

Tôn Sunco 0.35 XANH DƯƠNG

108000.00

     

Tôn Sunco 0.35 XANH DƯƠNG

 

11 SÓNG

109000.00

m2

Tôn Sunco 0.35 XANH DƯƠNG

 

PHẲNG

80000.00

m2

Tôn Sunco 0.35 XANH DƯƠNG

 

6 SÓNG

0.00

m2

Tôn Sunco 0.40 XANH DƯƠNG

118000.00

     

Tôn Sunco 0.40 XANH DƯƠNG

 

11 SÓNG

118000.00

m2

Tôn Sunco 0.40 XANH DƯƠNG

 

PHẲNG

115000.00

m2

Tôn Sunco 0.40 XANH DƯƠNG

 

6 SÓNG

115000.00

m2

Tôn Sunco 0.45 ĐỎ

137000.00

     

Tôn Sunco 0.45 ĐỎ

 

11 SÓNG

130000.00

m2

Tôn Sunco 0.45 ĐỎ

 

PHẲNG

107000.00

m2

Tôn Sunco 0.45 ĐỎ

 

SÓNG NGÓI RUBY

140000.00

m2

Tôn Sunco 0.45 ĐỎ

 

6 SÓNG

98000.00

m2

nửa tấm tôn

110000.00

     

nửa tấm tôn

 

11 SÓNG

110000.00

m2

nửa tấm tôn

 

6 SÓNG

86000.00

m2

vít 2 tôn

65000.00

     

vít 4 tôn

70000.00

     

vít 5 tôn

80000.00

     

vít 6 tôn

100000.00

     

vít 7 tôn

135000.00

     

tôn thông minh trắng

0.00

     

tôn thông minh trắng

 

Nhựa

120000.00

m2

tôn thông minh 5 li xanh

1200000.00

     

tôn thông minh 5 li xanh

 

Nhựa thông minh

125000.00

m2

TÔN NỐC (304) DÀY 0.4

95000.00

     

Tôn liên doanh 0.35 trắng sữa

85000.00

     

Tôn liên doanh 0.35 trắng sữa

 

11 SÓNG

72000.00

m2

Tôn liên doanh 0.35 trắng sữa

 

PHẲNG

65000.00

m2

Tôn liên doanh 0.35 trắng sữa

 

6 SÓNG

0.00

m2

Tôn kẽm

30000.00

     

tôn nốc (304)

95000.00

     

Tôn liên doanh 0.40 xanh rêu TVT

0.00

     

Tôn liên doanh 0.40 xanh rêu TVT

 

11 SÓNG

68000.00

m2

Tôn liên doanh 0.40 xanh rêu TVT

 

PHẲNG

85000.00

m2

Tôn liên doanh 0.40 xanh rêu TVT

 

6 SÓNG

0.00

m2

Tôn chống trượt

33000.00

     

Tôn liên doanh 0.35 dương

0.00

     

Tôn liên doanh 0.35 dương

 

PHẲNG

55000.00

m2

tôn liên doanh dương 0.4 tvt

95000.00

     

tôn liên doanh dương 0.4 tvt

 

11 SÓNG

85000.00

m2

tôn liên doanh dương 0.4 tvt

 

PHẲNG

93000.00

m2

tôn liên doanh dương 0.4 tvt

 

6 SÓNG

0.00

m2

tôn liên doanh đỏ 0.45

0.00

     

tôn liên doanh đỏ 0.45

 

11 SÓNG

95000.00

m2

tôn liên doanh đỏ 0.45

 

PHẲNG

75000.00

m2

tôn sunco 0.45 ngọc

0.00

     

tôn sunco 0.45 ngọc

 

11 SÓNG

0.00

m2

tôn sunco 0.45 ngọc

 

PHẲNG

0.00

m2

tôn sunco 0.45 ngọc

 

SÓNG NGÓI RUBY

0.00

m2

tôn đen

29500.00

     

nẹp tôn

9000.00

     

Tôn Sóng trần 0.35

90000.00

     

Tôn Sóng trần 0.35

 

13 SÓNG

88000.00

m2

nẹp tôn

9000.00

     

tôn thông minh trắng(tấm)

130000.00

     

tôn thông minh trắng(tấm)

 

Nhựa

1890000.00

m2

mã sắt (tôn đen)

28000.00

     

Tôn phẳng sunsco

0.00

     

Tôn phẳng sunsco

 

PHẲNG

75000.00

m2

Tôn LD 0.40 xanh dương TVT

95000.00

     

Tôn LD 0.40 xanh dương TVT

 

11 SÓNG

95000.00

m2

Tôn LD 0.40 xanh dương TVT

 

PHẲNG

90000.00

m2

Tôn LD 0.40 xanh dương TVT

 

6 SÓNG

0.00

m2

Tôn LD 0.35 đỏ TVT ( 2.4 kg)

0.00

     

Tôn LD 0.35 đỏ TVT ( 2.4 kg)

 

11 SÓNG

0.00

m2

Tôn LD 0.35 đỏ TVT ( 2.4 kg)

 

PHẲNG

0.00

m2

Tôn LD 0.35 đỏ TVT ( 2.4 kg)

 

6 SÓNG

0.00

m2

Tôn LD 0.40 đỏ TVT

95000.00

     

Tôn LD 0.40 đỏ TVT

 

11 SÓNG

95000.00

m2

Tôn LD 0.40 đỏ TVT

 

PHẲNG

88000.00

m2

Tôn LD 0.40 đỏ TVT

 

6 SÓNG

67000.00

m2

VÍT 10 TÔN

160000.00

     

TÔN KẼM DẬP

0.00

     

TÔN TRẮNG SỮA 0.40 mm ĐTL

0.00

     

TÔN TRẮNG SỮA 0.40 mm ĐTL

 

11 SÓNG

110000.00

m2

TÔN TRẮNG SỮA 0.40 mm ĐTL

 

6 SÓNG

80000.00

m2

TÔN TRẮNG SỮA 0.40 mm ĐTL

 

PHẲNG

83000.00

m2

TÔN KẼM DẬP PK

40000.00

     

tôn sunco lông chuột dày 0.4 mm

0.00

     

tôn sunco lông chuột dày 0.4 mm

 

11 SÓNG

119000.00

m2

tôn sunco lông chuột dày 0.4 mm

 

SÓNG NGÓI RUBY

130000.00

m2

tôn sunco lông chuột dày 0.4 mm

 

PHẲNG

115000.00

m2

tôn sunco lông chuột dày 0.4 mm

 

SÓNG NGÓI

96000.00

m2

tôn sunco lông chuột dày 0.4 mm

 

6 SÓNG

96500.00

m2

TÔN NỐC ĐỘT LỖ(304)

370000.00

     

TÔN ĐEN (TRẤN)

31000.00

     

TÔN NỐC (304) DÀY 0.6

93000.00

     

tôn nốc (304)DÀY 0.8

92000.00

     

TÔN NỐC (304)DÀY 1.0 LI

92000.00

     

TÔN NỐC (304)DAỲ 1.5 LI

95000.00

     

TÔN KẼM SUNCO DÀY 0.45

35000.00

     

tôn ecotol đỏ 0.35 mm

85000.00

     

tôn ecotol đỏ 0.35 mm

 

11 SÓNG

85000.00

m2

tôn ecotol đỏ 0.35 mm

 

PHẲNG

85000.00

m2

tôn ecotol đỏ 0.35 mm

 

6 SÓNG

85000.00

m2

TÔN ECOTOL 0.4 XANH RÊU

95000.00

     

TÔN ECOTOL 0.4 XANH RÊU

 

11 sóng

72000.00

m2

TÔN ECOTOL 0.4 XANH RÊU

 

6 SÓNG

0.00

m2

TÔN ECOTOL 0.4 XANH RÊU

 

PHẲNG

70000.00

m2

TÔN ecotol đỏ 0.4 mm

95000.00

     

TÔN ecotol đỏ 0.4 mm

 

11 SÓNG

85000.00

m2

TÔN ecotol đỏ 0.4 mm

 

PHẲNG

70000.00

m2

TÔN ecotol đỏ 0.4 mm

 

6 SÓNG

77000.00

m2

TÔN PANEL 35/35

0.00

     

TÔN PANEL 35/35

 

VÁCH NGĂN

195000.00

m2

tôn thông minh trắng (tấm)

1200000.00

     

tôn thông minh xanh (tấm)

1200000.00

     

tôn nốc dập sóng

99000.00

     

TÔN KẼM SUNCO 0.47

136000.00

     

TÔN KẼM SUNCO 0.47

 

11 SÓNG

115000.00

m2

TÔN NỐC ĐỘT LỖ

370000.00

     

TÔN NỐC ĐỘT LỖ

 

PHẲNG

400000.00

m2

Tên sản phẩm

Giá xuất

Tên gia công

Giá gia công

Đơn vị bán

TON NAM KIM ĐỎ 0.3 mm

85000.00

     

TON NAM KIM ĐỎ 0.3 mm

 

11 SÓNG

85000.00

m2

TON NAM KIM ĐỎ 0.3 mm

 

PHẲNG

85000.00

m2

xốp bạc ecoton dương 0.45 mm

150000.00

     

xốp bạc ecoton dương 0.45 mm

 

11 SÓNG

160000.00

m2

xốp bạc ecoton dương 0.45 mm

 

6 SÓNG

0.00

m2

ecoton dương 0.4 mm

95000.00

     

ecoton dương 0.4 mm

 

11 SÓNG

95000.00

m2

ecoton dương 0.4 mm

 

6 SÓNG

99000.00

m2

ecoton dương 0.4 mm

 

PHẲNG

92000.00

m2

ECTON 0.35 ĐỎ

85000.00

     

ECTON 0.35 ĐỎ

 

11 SÓNG

85000.00

m2

ECTON 0.35 ĐỎ

 

6 SÓNG

0.00

m2

XỐP BẠC ECOTON 0.35 XANH DƯƠNG

135000.00

     

XỐP BẠC ECOTON 0.35 XANH DƯƠNG

 

11 SÓNG

120000.00

m2

ECOTON 0.35 RÊU

91000.00

     

ECOTON 0.35 RÊU

 

11 SÓNG

85000.00

m2

ECOTON 0.35 RÊU

 

PHẲNG

83000.00

m2

BẢNG GIÁ TÔN XỐP

  • xốp bạc sunco 0.45 đỏ    185000.00            
  • xốp bạc sunco 0.45 đỏ        11 SÓNG    190000.00    m2
  • xốp bạc sunco 0.45 đỏ        6 SÓNG    170000.00    m2
  • xốp bạc sunco 0.35 đỏ    160000.00            
  • xốp bạc sunco 0.35 đỏ        11 SÓNG    160000.00    m2
  • xốp bạc sunco 0.40 ngọc    170000.00            
  • xốp bạc sunco 0.40 ngọc        11 SÓNG    170000.00    m2
  • xốp bạc liên doanh 0.35 đỏ    135000.00            
  • xốp bạc liên doanh 0.35 đỏ        11 SÓNG    130000.00    m2
  • xốp bạc liên doanh 0.40 đỏ    150000.00            
  • xốp bạc liên doanh 0.40 đỏ        11 SÓNG    160000.00    m2
  • xốp bạc sunco 0.35 dương    160000.00            
  • xốp bạc sunco 0.35 dương        11 SÓNG    160000.00    m2
  • xốp bạc sunco 0.40 dương    170000.00            
  • xốp bạc sunco 0.40 dương        11 SÓNG    140000.00    m2
  • xốp bạc sunco 0.40 dương        6 SÓNG    0.00    m2
  • xốp bạc sunco 0.40 dương        PHẲNG    0.00    m2
  • xốp bạc sunco 0.40 dương        SÓNG NGÓI RUBY    0.00    m2
  • xốp bạc sunco 0.35 rêu    160000.00            
  • xốp bạc sunco 0.35 rêu        11 SÓNG    160000.00    m2
  • xốp bạc sunco 0.40 rêu    170000.00            
  • xốp bạc sunco 0.40 rêu        11 SÓNG    170000.00    m2
  • xốp bạc sunco 0.40 đỏ    170000.00            
  • xốp bạc sunco 0.40 đỏ        11 SÓNG    170000.00    m2
  • xốp bạc sunco 0.40 đỏ        6 SÓNG    122000.00    m2
  • xốp bạc liên doanh đỏ 0.35    135000.00            
  • xốp bạc liên doanh đỏ 0.35        11 SÓNG    150000.00    m2
  • xốp bạc sunco rêu 0.4mm    170000.00            
  • xốp bạc sunco rêu 0.4mm        11 SÓNG    170000.00    m2
  • xốp bạc sunco rêu 0.4mm        6 SÓNG    148500.00    m2
  • xốp bạc liên doanh rêu 0.4    0.00            
  • xốp bạc liên doanh rêu 0.4        11 SÓNG    140000.00    m2
  • xốp bạc liên doanh dương 0.35    0.00            
  • xốp bạc liên doanh dương 0.35        11 SÓNG    0.00    m2
  • xốp bạc liên doanh dương 0.35        PHẲNG    0.00    m2
  • xốp bạc liên doanh dương 0.35        SÓNG TRẦN    0.00    m2
  • xốp bạc liên doanh dương 0.4    150000.00            
  • xốp bạc liên doanh dương 0.4        11 SÓNG    160000.00    m2
  • xốp bạc SSSC việt nhật dày 0.4mm    0.00            
  • xốp bạc SSSC việt nhật dày 0.4mm        11 SÓNG    229000.00    m2
  • xốp bạc SSSC việt nhật dày 0.4mm        PHẲNG    0.00    m2
  • xốp bạc SSSC việt nhật dày 0.4mm        SÓNG NGÓI    229000.00    m2
  • xốp trần trắng sứ    47000.00            
  • xốp bạc nam kim 0.3 đỏ    140000.00            
  • xốp bạc nam kim 0.3 đỏ        11 SÓNG    140000.00    m2
  • XỐP BẠC ĐTL ĐỎ 0.4 mm    0.00            
  • XỐP BẠC ĐTL ĐỎ 0.4 mm        11 SÓNG    130000.00    m2
  • XỐP BẠC ecotol rêu 0.35 mm    140000.00            
  • XỐP BẠC ecotol rêu 0.35 mm        11 SÓNG    140000.00    m2
  • xốp bạc sunco lông chuột dày 0.4    170000.00            
  • xốp bạc sunco lông chuột dày 0.4        11 SÓNG    170000.00    m2
  • xốp bạc sunco lông chuột dày 0.4        6 SÓNG    175000.00    m2
  • XỐP bạc sunco dương 0.4 mm    170000.00            
  • XỐP bạc sunco dương 0.4 mm        11 SÓNG    170000.00    m2
  • XỐP bạc sunco dương 0.4 mm        6 SÓNG    172000.00    m2
  • XỐP BẠC HOA SEN ĐỎ 0.4    0.00            
  • XỐP BẠC HOA SEN ĐỎ 0.4        11 SÓNG    167000.00    m2
  • XỐP BẠC HOA SEN ĐỎ 0.4        SÓNG NGÓI RUBY    0.00    m2
  • XỐP BẠC HOA SEN ĐỎ 0.4        SÓNG NGÓI    194000.00    m2
  • xốp bạc ecotol đỏ 0.35 mm    135000.00            
  • xốp bạc ecotol đỏ 0.35 mm        11 SÓNG    145000.00    m2
  • xốp bạc ecotol trắng 0.35 mm    135000.00            
  • xốp bạc ecotol trắng 0.35 mm        11 SÓNG    140000.00    m2
  • xốp bạc ecotol trắng 0.35 mm        6 SÓNG    135000.00    m2
  • xốp trần vân gỗ    47000.00            
  • xốp bạc ecoton dương 0.45 mm    150000.00            
  • xốp bạc ecoton dương 0.45 mm        11 SÓNG    160000.00    m2
  • xốp bạc ecoton dương 0.45 mm        6 SÓNG    0.00    m2
  • XỐP BẠC ECOTON 0.35 XANH DƯƠNG    135000.00            
  • XỐP BẠC ECOTON 0.35 XANH DƯƠNG        11 SÓNG    120000.00    m2
     

Công ty Tôn thép Đông Sáng hỗ trợ tư vấn cho mọi khách hàng:

Chúng tôi cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất

Đưa ra phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý

Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn xây dựng khác nhau

Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất

Hỗ trợ quý khách về nguồn tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống

Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tondongsang.com

Tin liên quan:

Bảng báo giá tôn màu

Bảng báo giá tôn vòm

Bảng báo giá tôn TP Hải Phòng

Bảng báo giá tôn xây dựng mà chúng tôi cung cấp gồm có: tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn nhựa, tôn sóng ngói, tôn PU… ra đời từ nhiều nhà máy tôn nổi tiếng ở Việt Nam: tôn Phương Nam,Hoa Sen, tôn Nam Kim, tôn Đông Á, Việt Nhật, …

1) Giá tôn lạnh lợp mái Hoa Sen, Việt Nhật

Khổ chiều rộng tôn: 1,07 mét

Khổ chiều dài: cắt theo yêu cầu

Độ dày: từ 2 dem 8 đến 4 dem 7

Trọng lượng từ 2,4 kg/m đến 4,5 kg/m

2) Giá tôn màu lợp mái Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen mới nhất

Khổ chiều rộng tôn: 1,07 mét (chiều dài khả dụng 1 mét)

Khổ chiều dài: cắt theo yêu cầu

Độ dày: từ 2 dem 2 đến 5 dem

Trọng lượng từ 1,9 kg/m đến 4,5 kg/m

3, Bảng giá tôn thường – tôn cách nhiệt 1 lớp

Tôn cách nhiệt 1 lớp là tên gọi khác của tôn thường. Tính năng vượt trội là có giá thành rẻ hơn tôn cách nhiệt 3 lớp. Thế nhưng, so về độ cách nhiệt chống nóng & độ bền thì lại không tốt bằng tôn 3 lớp. Tôn lạnh 1 lớp sở hữu nhiều ưu điểm sau:

Tôn lạnh 1 lớp có độ bền cao gấp 4 lần tôn mạ kẽm thông thường

Khả năng chống ăn mòn tốt nhất, tôn lạnh là một trong những vật liệu kháng nhiệt ( phản xạ anh ánh nắng mặt trời) tốt nhất hiện nay

Thương hiệu rõ ràng, quy cách, kích thước & màu sắc đa dạng

Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm Tôn Thép Đông Sáng trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.

Khái niệm về tôn lợp mái?

Tôn lợp mái hay gọi là tôn lợp, tấm lợp. Rất nhiều công trình hiện nay (nhà cửa, nhà xưởng, kho…) đang sử dụng loại tôn này do chúng có tác dụng là tránh được những tác động xấu của môi trường tự nhiên như nắng mưa, gió bão…

Sản xuất tôn lợp mái trên thị trường có nhiều thương hiệu Tôn Đông Á, Tôn Hoa Sen, Tôn Việt Nhật…

Ưu điểm của tôn lợp

+ Tính thẩm mỹ: Rất nhiều loại vật liệu được sử dụng để tạo ra tôn lợp. Màu sắc đa dạng, kết cấu hài hòa nên được rất nhiều khách hàng quan tâm & sử dụng

+ Tính bảo vệ: Vai trò quan trọng nhất của tôn lợp mái đó là bảo vệ công trình khỏi các tác động của môi trường bên ngoài.

+ Chịu đựng được thời tiết khắc nghiệt: Cho dù thời tiết có như thế nào thì tôn lợp vẫn luôn bền bỉ. Tấm lợp gỗ và tấm lợp nhựa đều dễ bị nấm mốc khi trời mưa và dễ gây ra hư hỏng cho hệ thống mái nhà của các công trình, Khi đó, hệ thống mái lợp cần phải được thay thế.

Ưu điểm và nhược điểm của mỗi loại tôn lợp là khác nhau. Để chọn lựa đúng đắn, quý khách nên lưu ý đếm chi phí, diện tích sử dụng, môi trường,..

Tiêu chí đánh giá

Điểm mạnh

Điểm yếu

Tôn lạnh 1 lớp

Sản phẩm với khả năng chống oxy hóa tốt nhất

Cách nhiệt tốt

Tuổi thọ kéo dài, từ 10 – 30 năm

Đem lại tính thẩm mỹ thấp

Thi công dễ bị trầy xướt

Tôn mát 3 lớp

Cách nhiệt tốt, chống cháy trong khoảng thời gian 1 – 2h

Vận chuyển dễ dàng do có trọng lượng nhẹ

Độ bền vượt trội từ 20 – 50 năm

Dễ bảo quản

Giá thành cao

Tôn cán sóng

Tính thẩm mỹ cao

Độ bền cao

 

Phân loại mái tôn

Tuy trên thị trường hiện nay phổ biến với rất nhiều tôn lợp, nhưng nhiều nhà thầu vẫn quan tâm sử dụng 3 loại tôn chính sau đây: tôn lạnh, tôn mát và tôn cán sóng.

+ Tôn lạnh: Là loại tôn chỉ có một lớp và có lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm.

+ Tôn mát: Là loại tôn cũng có tác dụng ngăn cản nhiệt lượng từ mặt trời vào bên trong các công trình hay các ngôi nhà.

+ Tôn cán sóng: Phân loại tôn cán sóng đa dạng trên thị trường như tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng,…

Hiện nay, thị trường vật liệu xây dựng các loại tôn lợp mái nhà có rất nhiều mẫu mã và chủng loại đáp ứng được các yêu cầu thiết kế, tính tiện ích khi sử dụng.

Làm sao để bảo quản tốt tôn xây dựng?

Vận chuyển

Trước khi vận chuyển, sử dụng giá đỡ hay thanh gỗ để chèn tôn cuộn không cho lăn trượt. Tuyệt đối không nên chèn lót tôn bằng đá hoặc sắt vì chúng dễ bị trầy xướt. Cần che đậy sản phẩm để không bị ngấm nước

Bốc xếp

Xếp dỡ tôn cần phải có những dụng cụ thích hợp. Câu, móc nâng hạ nhẹ nhàng, tránh va đập.

Gia công

Phải luôn làm vệ sinh sạch sẽ các trục cán, các phoi (mạt sắt) bám vào trục trước khi luồn tôn qua máy cán để tránh trầy xước bề mặt tôn.

Lưu kho

Những loại tôn mới nhập từ nơi sản xuất và chưa sử dụng, cần phải được bảo quản kĩ càng trong nhà kho có mái che để thời tiết bên ngoài không tác động được. Đặt cuộn tôn trên hai thanh gỗ kê dọc để ngăn cách cuộn tôn không tiếp xúc trực tiếp với mặt nền.

Để tôn cuộn không bị lăn trượt thì nên chèn gỗ vào bên hông, nhằm tránh va đập hay trầy xước.

Đối với tôn sóng, tấm (sau khi cán thành sóng)

Tấm tôn không nên kéo lê trên mặt sàn vì có thể dẫn đến trầy xước, ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Phải có kiện gỗ kê cách mặt nền, có mái che để ngăn nước mưa thấm vào các kiện hàng. Không bảo quản tôn tại những nơi ẩm ướt

Quét dọn sạch sẽ khu vực xung quanh để tránh mối mọt

Không sử dụng các loại sơn khác để sơn lên những chỗ bì trầy xước, bong tróc.

Chi nhánh 1: Nài Sơn, Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam / PP7H+5V Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam

Chi nhánh 2: Số 427, Đường Huyện 403, Minh Đức, Đồ Sơn, Hải Phòng

Chi nhánh 3: ĐH403, Tú Sơn, Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam / PP7H+HQ Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam

Chi nhánh 4: Số 1866 Đường Phạm Văn Đồng, Phường Minh Đức, Quận Đồ Sơn, Thành Phố Hải Phòng

Chi nhánh 5: Văn phòng tại Hà Nội : Tòa nhà C2 ,Tầng 35,Phòng 08,Khu căn hộ D'Capitale, Số 119 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline 1: 0913530978 ( Mr. Võ Giám Đốc)

Hotline 2: 0946024889 / 02253501539 ( Trưởng bộ phần bán hàng Ms Tú)

Tell 1: 0225.3560235–0225.3817569–0225.3817589–0225.3562989

Tell 2: 0941622956 ( Thanh Bán Hàng ), 0986674758 ( Thủy Bán Hàng)

Email 1: kinhdoanhdongsang@gmail.com

Email 2: thepdongsang@gmail.com

BẢNG GIÁ TÔN TẠI HẢI PHÒNG