BẢNG GIÁ CÁC LOẠI TÔN
BẢNG BÁO GIÁ TÔN TẠI HẢI PHÒNG CTY ĐÔNG SÁNG
Bảng báo giá tôn TP Hải Phòng là tâm điểm của mọi công trình tại đây. Bên cạnh sắt thép, xà gồ, thì tôn xây dựng luôn có sự tiêu thụ mạnh mẽ ở thị trường Hải Phòng. Để nhanh chóng nhận báo giá mới trong ngày, quý khách vui lòng liên hệ cho công ty Tôn thép Đông Sáng chúng tôi theo hotline: 0813758028
BẢNG BÁO GIÁ TÔN TẠI HẢI PHÒNG tính đến ngày 4 tháng 9 năm 2021
Tên sản phẩm |
Giá xuất |
Tên gia công |
Giá gia công |
Đơn vị bán |
TÔN SUNCO 0.40 ĐỎ |
118000.00 |
|||
TÔN SUNCO 0.40 ĐỎ |
11 SÓNG |
119000.00 |
m2 |
|
TÔN SUNCO 0.40 ĐỎ |
PHẲNG |
115000.00 |
m2 |
|
TÔN SUNCO 0.40 ĐỎ |
SÓNG NGÓI RUBY |
130000.00 |
m2 |
|
TÔN SUNCO 0.40 ĐỎ |
SÓNG NGÓI |
125000.00 |
m2 |
|
TÔN SUNCO 0.40 ĐỎ |
6 SÓNG |
119000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.35 đỏ |
109000.00 |
|||
Tôn Sunco 0.35 đỏ |
11 SÓNG |
109000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.35 đỏ |
PHẲNG |
105000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.35 đỏ |
6 SÓNG |
0.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.35 đỏ |
SÓNG NGÓI RUBY |
95000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.35 đỏ |
SÓNG NGÓI |
0.00 |
m2 |
|
TÔN SUNCO 0.35 xanh ngọc |
0.00 |
|||
TÔN SUNCO 0.35 xanh ngọc |
11 SÓNG |
85000.00 |
m2 |
|
TÔN SUNCO 0.35 xanh ngọc |
PHẲNG |
74000.00 |
m2 |
|
TÔN SUNCO 0.35 xanh ngọc |
SÓNG NGÓI RUBY |
93000.00 |
m2 |
|
TÔN SUNCO 0.35 xanh ngọc |
6 SÓNG |
72000.00 |
m2 |
|
TÔN SUNCO 0.40 xanh ngọc |
118000.00 |
|||
TÔN SUNCO 0.40 xanh ngọc |
11 SÓNG |
118000.00 |
m2 |
|
TÔN SUNCO 0.40 xanh ngọc |
PHẲNG |
115000.00 |
m2 |
|
TÔN SUNCO 0.40 xanh ngọc |
6 SÓNG |
80000.00 |
m2 |
|
TÔN SUNCO 0.40 xanh ngọc |
SÓNG NGÓI RUBY |
0.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.35 RÊU |
108000.00 |
|||
Tôn Sunco 0.35 RÊU |
11 SÓNG |
109000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.35 RÊU |
PHẲNG |
92000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.35 RÊU |
6 SÓNG |
0.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.35 RÊU |
SÓNG NGÓI RUBY |
97000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.40 RÊU |
118000.00 |
|||
Tôn Sunco 0.40 RÊU |
11 SÓNG |
116000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.40 RÊU |
PHẲNG |
114000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.40 RÊU |
6 SÓNG |
0.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.40 RÊU |
SÓNG NGÓI RUBY |
126000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.35 XANH DƯƠNG |
108000.00 |
|||
Tôn Sunco 0.35 XANH DƯƠNG |
11 SÓNG |
109000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.35 XANH DƯƠNG |
PHẲNG |
80000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.35 XANH DƯƠNG |
6 SÓNG |
0.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.40 XANH DƯƠNG |
118000.00 |
|||
Tôn Sunco 0.40 XANH DƯƠNG |
11 SÓNG |
118000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.40 XANH DƯƠNG |
PHẲNG |
115000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.40 XANH DƯƠNG |
6 SÓNG |
115000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.45 ĐỎ |
137000.00 |
|||
Tôn Sunco 0.45 ĐỎ |
11 SÓNG |
130000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.45 ĐỎ |
PHẲNG |
107000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.45 ĐỎ |
SÓNG NGÓI RUBY |
140000.00 |
m2 |
|
Tôn Sunco 0.45 ĐỎ |
6 SÓNG |
98000.00 |
m2 |
|
nửa tấm tôn |
110000.00 |
|||
nửa tấm tôn |
11 SÓNG |
110000.00 |
m2 |
|
nửa tấm tôn |
6 SÓNG |
86000.00 |
m2 |
|
vít 2 tôn |
65000.00 |
|||
vít 4 tôn |
70000.00 |
|||
vít 5 tôn |
80000.00 |
|||
vít 6 tôn |
100000.00 |
|||
vít 7 tôn |
135000.00 |
|||
tôn thông minh trắng |
0.00 |
|||
tôn thông minh trắng |
Nhựa |
120000.00 |
m2 |
|
tôn thông minh 5 li xanh |
1200000.00 |
|||
tôn thông minh 5 li xanh |
Nhựa thông minh |
125000.00 |
m2 |
|
TÔN NỐC (304) DÀY 0.4 |
95000.00 |
|||
Tôn liên doanh 0.35 trắng sữa |
85000.00 |
|||
Tôn liên doanh 0.35 trắng sữa |
11 SÓNG |
72000.00 |
m2 |
|
Tôn liên doanh 0.35 trắng sữa |
PHẲNG |
65000.00 |
m2 |
|
Tôn liên doanh 0.35 trắng sữa |
6 SÓNG |
0.00 |
m2 |
|
Tôn kẽm |
30000.00 |
|||
tôn nốc (304) |
95000.00 |
|||
Tôn liên doanh 0.40 xanh rêu TVT |
0.00 |
|||
Tôn liên doanh 0.40 xanh rêu TVT |
11 SÓNG |
68000.00 |
m2 |
|
Tôn liên doanh 0.40 xanh rêu TVT |
PHẲNG |
85000.00 |
m2 |
|
Tôn liên doanh 0.40 xanh rêu TVT |
6 SÓNG |
0.00 |
m2 |
|
Tôn chống trượt |
33000.00 |
|||
Tôn liên doanh 0.35 dương |
0.00 |
|||
Tôn liên doanh 0.35 dương |
PHẲNG |
55000.00 |
m2 |
|
tôn liên doanh dương 0.4 tvt |
95000.00 |
|||
tôn liên doanh dương 0.4 tvt |
11 SÓNG |
85000.00 |
m2 |
|
tôn liên doanh dương 0.4 tvt |
PHẲNG |
93000.00 |
m2 |
|
tôn liên doanh dương 0.4 tvt |
6 SÓNG |
0.00 |
m2 |
|
tôn liên doanh đỏ 0.45 |
0.00 |
|||
tôn liên doanh đỏ 0.45 |
11 SÓNG |
95000.00 |
m2 |
|
tôn liên doanh đỏ 0.45 |
PHẲNG |
75000.00 |
m2 |
|
tôn sunco 0.45 ngọc |
0.00 |
|||
tôn sunco 0.45 ngọc |
11 SÓNG |
0.00 |
m2 |
|
tôn sunco 0.45 ngọc |
PHẲNG |
0.00 |
m2 |
|
tôn sunco 0.45 ngọc |
SÓNG NGÓI RUBY |
0.00 |
m2 |
|
tôn đen |
29500.00 |
|||
nẹp tôn |
9000.00 |
|||
Tôn Sóng trần 0.35 |
90000.00 |
|||
Tôn Sóng trần 0.35 |
13 SÓNG |
88000.00 |
m2 |
|
nẹp tôn |
9000.00 |
|||
tôn thông minh trắng(tấm) |
130000.00 |
|||
tôn thông minh trắng(tấm) |
Nhựa |
1890000.00 |
m2 |
|
mã sắt (tôn đen) |
28000.00 |
|||
Tôn phẳng sunsco |
0.00 |
|||
Tôn phẳng sunsco |
PHẲNG |
75000.00 |
m2 |
|
Tôn LD 0.40 xanh dương TVT |
95000.00 |
|||
Tôn LD 0.40 xanh dương TVT |
11 SÓNG |
95000.00 |
m2 |
|
Tôn LD 0.40 xanh dương TVT |
PHẲNG |
90000.00 |
m2 |
|
Tôn LD 0.40 xanh dương TVT |
6 SÓNG |
0.00 |
m2 |
|
Tôn LD 0.35 đỏ TVT ( 2.4 kg) |
0.00 |
|||
Tôn LD 0.35 đỏ TVT ( 2.4 kg) |
11 SÓNG |
0.00 |
m2 |
|
Tôn LD 0.35 đỏ TVT ( 2.4 kg) |
PHẲNG |
0.00 |
m2 |
|
Tôn LD 0.35 đỏ TVT ( 2.4 kg) |
6 SÓNG |
0.00 |
m2 |
|
Tôn LD 0.40 đỏ TVT |
95000.00 |
|||
Tôn LD 0.40 đỏ TVT |
11 SÓNG |
95000.00 |
m2 |
|
Tôn LD 0.40 đỏ TVT |
PHẲNG |
88000.00 |
m2 |
|
Tôn LD 0.40 đỏ TVT |
6 SÓNG |
67000.00 |
m2 |
|
VÍT 10 TÔN |
160000.00 |
|||
TÔN KẼM DẬP |
0.00 |
|||
TÔN TRẮNG SỮA 0.40 mm ĐTL |
0.00 |
|||
TÔN TRẮNG SỮA 0.40 mm ĐTL |
11 SÓNG |
110000.00 |
m2 |
|
TÔN TRẮNG SỮA 0.40 mm ĐTL |
6 SÓNG |
80000.00 |
m2 |
|
TÔN TRẮNG SỮA 0.40 mm ĐTL |
PHẲNG |
83000.00 |
m2 |
|
TÔN KẼM DẬP PK |
40000.00 |
|||
tôn sunco lông chuột dày 0.4 mm |
0.00 |
|||
tôn sunco lông chuột dày 0.4 mm |
11 SÓNG |
119000.00 |
m2 |
|
tôn sunco lông chuột dày 0.4 mm |
SÓNG NGÓI RUBY |
130000.00 |
m2 |
|
tôn sunco lông chuột dày 0.4 mm |
PHẲNG |
115000.00 |
m2 |
|
tôn sunco lông chuột dày 0.4 mm |
SÓNG NGÓI |
96000.00 |
m2 |
|
tôn sunco lông chuột dày 0.4 mm |
6 SÓNG |
96500.00 |
m2 |
|
TÔN NỐC ĐỘT LỖ(304) |
370000.00 |
|||
TÔN ĐEN (TRẤN) |
31000.00 |
|||
TÔN NỐC (304) DÀY 0.6 |
93000.00 |
|||
tôn nốc (304)DÀY 0.8 |
92000.00 |
|||
TÔN NỐC (304)DÀY 1.0 LI |
92000.00 |
|||
TÔN NỐC (304)DAỲ 1.5 LI |
95000.00 |
|||
TÔN KẼM SUNCO DÀY 0.45 |
35000.00 |
|||
tôn ecotol đỏ 0.35 mm |
85000.00 |
|||
tôn ecotol đỏ 0.35 mm |
11 SÓNG |
85000.00 |
m2 |
|
tôn ecotol đỏ 0.35 mm |
PHẲNG |
85000.00 |
m2 |
|
tôn ecotol đỏ 0.35 mm |
6 SÓNG |
85000.00 |
m2 |
|
TÔN ECOTOL 0.4 XANH RÊU |
95000.00 |
|||
TÔN ECOTOL 0.4 XANH RÊU |
11 sóng |
72000.00 |
m2 |
|
TÔN ECOTOL 0.4 XANH RÊU |
6 SÓNG |
0.00 |
m2 |
|
TÔN ECOTOL 0.4 XANH RÊU |
PHẲNG |
70000.00 |
m2 |
|
TÔN ecotol đỏ 0.4 mm |
95000.00 |
|||
TÔN ecotol đỏ 0.4 mm |
11 SÓNG |
85000.00 |
m2 |
|
TÔN ecotol đỏ 0.4 mm |
PHẲNG |
70000.00 |
m2 |
|
TÔN ecotol đỏ 0.4 mm |
6 SÓNG |
77000.00 |
m2 |
|
TÔN PANEL 35/35 |
0.00 |
|||
TÔN PANEL 35/35 |
VÁCH NGĂN |
195000.00 |
m2 |
|
tôn thông minh trắng (tấm) |
1200000.00 |
|||
tôn thông minh xanh (tấm) |
1200000.00 |
|||
tôn nốc dập sóng |
99000.00 |
|||
TÔN KẼM SUNCO 0.47 |
136000.00 |
|||
TÔN KẼM SUNCO 0.47 |
11 SÓNG |
115000.00 |
m2 |
|
TÔN NỐC ĐỘT LỖ |
370000.00 |
|||
TÔN NỐC ĐỘT LỖ |
PHẲNG |
400000.00 |
m2 |
|
Tên sản phẩm |
Giá xuất |
Tên gia công |
Giá gia công |
Đơn vị bán |
TON NAM KIM ĐỎ 0.3 mm |
85000.00 |
|||
TON NAM KIM ĐỎ 0.3 mm |
11 SÓNG |
85000.00 |
m2 |
|
TON NAM KIM ĐỎ 0.3 mm |
PHẲNG |
85000.00 |
m2 |
|
xốp bạc ecoton dương 0.45 mm |
150000.00 |
|||
xốp bạc ecoton dương 0.45 mm |
11 SÓNG |
160000.00 |
m2 |
|
xốp bạc ecoton dương 0.45 mm |
6 SÓNG |
0.00 |
m2 |
|
ecoton dương 0.4 mm |
95000.00 |
|||
ecoton dương 0.4 mm |
11 SÓNG |
95000.00 |
m2 |
|
ecoton dương 0.4 mm |
6 SÓNG |
99000.00 |
m2 |
|
ecoton dương 0.4 mm |
PHẲNG |
92000.00 |
m2 |
|
ECTON 0.35 ĐỎ |
85000.00 |
|||
ECTON 0.35 ĐỎ |
11 SÓNG |
85000.00 |
m2 |
|
ECTON 0.35 ĐỎ |
6 SÓNG |
0.00 |
m2 |
|
XỐP BẠC ECOTON 0.35 XANH DƯƠNG |
135000.00 |
|||
XỐP BẠC ECOTON 0.35 XANH DƯƠNG |
11 SÓNG |
120000.00 |
m2 |
|
ECOTON 0.35 RÊU |
91000.00 |
|||
ECOTON 0.35 RÊU |
11 SÓNG |
85000.00 |
m2 |
|
ECOTON 0.35 RÊU |
PHẲNG |
83000.00 |
m2 |
BẢNG GIÁ TÔN XỐP
- xốp bạc sunco 0.45 đỏ 185000.00
- xốp bạc sunco 0.45 đỏ 11 SÓNG 190000.00 m2
- xốp bạc sunco 0.45 đỏ 6 SÓNG 170000.00 m2
- xốp bạc sunco 0.35 đỏ 160000.00
- xốp bạc sunco 0.35 đỏ 11 SÓNG 160000.00 m2
- xốp bạc sunco 0.40 ngọc 170000.00
- xốp bạc sunco 0.40 ngọc 11 SÓNG 170000.00 m2
- xốp bạc liên doanh 0.35 đỏ 135000.00
- xốp bạc liên doanh 0.35 đỏ 11 SÓNG 130000.00 m2
- xốp bạc liên doanh 0.40 đỏ 150000.00
- xốp bạc liên doanh 0.40 đỏ 11 SÓNG 160000.00 m2
- xốp bạc sunco 0.35 dương 160000.00
- xốp bạc sunco 0.35 dương 11 SÓNG 160000.00 m2
- xốp bạc sunco 0.40 dương 170000.00
- xốp bạc sunco 0.40 dương 11 SÓNG 140000.00 m2
- xốp bạc sunco 0.40 dương 6 SÓNG 0.00 m2
- xốp bạc sunco 0.40 dương PHẲNG 0.00 m2
- xốp bạc sunco 0.40 dương SÓNG NGÓI RUBY 0.00 m2
- xốp bạc sunco 0.35 rêu 160000.00
- xốp bạc sunco 0.35 rêu 11 SÓNG 160000.00 m2
- xốp bạc sunco 0.40 rêu 170000.00
- xốp bạc sunco 0.40 rêu 11 SÓNG 170000.00 m2
- xốp bạc sunco 0.40 đỏ 170000.00
- xốp bạc sunco 0.40 đỏ 11 SÓNG 170000.00 m2
- xốp bạc sunco 0.40 đỏ 6 SÓNG 122000.00 m2
- xốp bạc liên doanh đỏ 0.35 135000.00
- xốp bạc liên doanh đỏ 0.35 11 SÓNG 150000.00 m2
- xốp bạc sunco rêu 0.4mm 170000.00
- xốp bạc sunco rêu 0.4mm 11 SÓNG 170000.00 m2
- xốp bạc sunco rêu 0.4mm 6 SÓNG 148500.00 m2
- xốp bạc liên doanh rêu 0.4 0.00
- xốp bạc liên doanh rêu 0.4 11 SÓNG 140000.00 m2
- xốp bạc liên doanh dương 0.35 0.00
- xốp bạc liên doanh dương 0.35 11 SÓNG 0.00 m2
- xốp bạc liên doanh dương 0.35 PHẲNG 0.00 m2
- xốp bạc liên doanh dương 0.35 SÓNG TRẦN 0.00 m2
- xốp bạc liên doanh dương 0.4 150000.00
- xốp bạc liên doanh dương 0.4 11 SÓNG 160000.00 m2
- xốp bạc SSSC việt nhật dày 0.4mm 0.00
- xốp bạc SSSC việt nhật dày 0.4mm 11 SÓNG 229000.00 m2
- xốp bạc SSSC việt nhật dày 0.4mm PHẲNG 0.00 m2
- xốp bạc SSSC việt nhật dày 0.4mm SÓNG NGÓI 229000.00 m2
- xốp trần trắng sứ 47000.00
- xốp bạc nam kim 0.3 đỏ 140000.00
- xốp bạc nam kim 0.3 đỏ 11 SÓNG 140000.00 m2
- XỐP BẠC ĐTL ĐỎ 0.4 mm 0.00
- XỐP BẠC ĐTL ĐỎ 0.4 mm 11 SÓNG 130000.00 m2
- XỐP BẠC ecotol rêu 0.35 mm 140000.00
- XỐP BẠC ecotol rêu 0.35 mm 11 SÓNG 140000.00 m2
- xốp bạc sunco lông chuột dày 0.4 170000.00
- xốp bạc sunco lông chuột dày 0.4 11 SÓNG 170000.00 m2
- xốp bạc sunco lông chuột dày 0.4 6 SÓNG 175000.00 m2
- XỐP bạc sunco dương 0.4 mm 170000.00
- XỐP bạc sunco dương 0.4 mm 11 SÓNG 170000.00 m2
- XỐP bạc sunco dương 0.4 mm 6 SÓNG 172000.00 m2
- XỐP BẠC HOA SEN ĐỎ 0.4 0.00
- XỐP BẠC HOA SEN ĐỎ 0.4 11 SÓNG 167000.00 m2
- XỐP BẠC HOA SEN ĐỎ 0.4 SÓNG NGÓI RUBY 0.00 m2
- XỐP BẠC HOA SEN ĐỎ 0.4 SÓNG NGÓI 194000.00 m2
- xốp bạc ecotol đỏ 0.35 mm 135000.00
- xốp bạc ecotol đỏ 0.35 mm 11 SÓNG 145000.00 m2
- xốp bạc ecotol trắng 0.35 mm 135000.00
- xốp bạc ecotol trắng 0.35 mm 11 SÓNG 140000.00 m2
- xốp bạc ecotol trắng 0.35 mm 6 SÓNG 135000.00 m2
- xốp trần vân gỗ 47000.00
- xốp bạc ecoton dương 0.45 mm 150000.00
- xốp bạc ecoton dương 0.45 mm 11 SÓNG 160000.00 m2
- xốp bạc ecoton dương 0.45 mm 6 SÓNG 0.00 m2
- XỐP BẠC ECOTON 0.35 XANH DƯƠNG 135000.00
- XỐP BẠC ECOTON 0.35 XANH DƯƠNG 11 SÓNG 120000.00 m2
Công ty Tôn thép Đông Sáng hỗ trợ tư vấn cho mọi khách hàng:
Chúng tôi cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
Đưa ra phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
Hỗ trợ quý khách về nguồn tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống
Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tondongsang.com
Tin liên quan:
Bảng báo giá tôn TP Hải Phòng
Bảng báo giá tôn xây dựng mà chúng tôi cung cấp gồm có: tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn nhựa, tôn sóng ngói, tôn PU… ra đời từ nhiều nhà máy tôn nổi tiếng ở Việt Nam: tôn Phương Nam,Hoa Sen, tôn Nam Kim, tôn Đông Á, Việt Nhật, …
1) Giá tôn lạnh lợp mái Hoa Sen, Việt Nhật
Khổ chiều rộng tôn: 1,07 mét
Khổ chiều dài: cắt theo yêu cầu
Độ dày: từ 2 dem 8 đến 4 dem 7
Trọng lượng từ 2,4 kg/m đến 4,5 kg/m
2) Giá tôn màu lợp mái Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen mới nhất
Khổ chiều rộng tôn: 1,07 mét (chiều dài khả dụng 1 mét)
Khổ chiều dài: cắt theo yêu cầu
Độ dày: từ 2 dem 2 đến 5 dem
Trọng lượng từ 1,9 kg/m đến 4,5 kg/m
3, Bảng giá tôn thường – tôn cách nhiệt 1 lớp
Tôn cách nhiệt 1 lớp là tên gọi khác của tôn thường. Tính năng vượt trội là có giá thành rẻ hơn tôn cách nhiệt 3 lớp. Thế nhưng, so về độ cách nhiệt chống nóng & độ bền thì lại không tốt bằng tôn 3 lớp. Tôn lạnh 1 lớp sở hữu nhiều ưu điểm sau:
Tôn lạnh 1 lớp có độ bền cao gấp 4 lần tôn mạ kẽm thông thường
Khả năng chống ăn mòn tốt nhất, tôn lạnh là một trong những vật liệu kháng nhiệt ( phản xạ anh ánh nắng mặt trời) tốt nhất hiện nay
Thương hiệu rõ ràng, quy cách, kích thước & màu sắc đa dạng
Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm Tôn Thép Đông Sáng trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.
Khái niệm về tôn lợp mái?
Tôn lợp mái hay gọi là tôn lợp, tấm lợp. Rất nhiều công trình hiện nay (nhà cửa, nhà xưởng, kho…) đang sử dụng loại tôn này do chúng có tác dụng là tránh được những tác động xấu của môi trường tự nhiên như nắng mưa, gió bão…
Sản xuất tôn lợp mái trên thị trường có nhiều thương hiệu Tôn Đông Á, Tôn Hoa Sen, Tôn Việt Nhật…
Ưu điểm của tôn lợp
+ Tính thẩm mỹ: Rất nhiều loại vật liệu được sử dụng để tạo ra tôn lợp. Màu sắc đa dạng, kết cấu hài hòa nên được rất nhiều khách hàng quan tâm & sử dụng
+ Tính bảo vệ: Vai trò quan trọng nhất của tôn lợp mái đó là bảo vệ công trình khỏi các tác động của môi trường bên ngoài.
+ Chịu đựng được thời tiết khắc nghiệt: Cho dù thời tiết có như thế nào thì tôn lợp vẫn luôn bền bỉ. Tấm lợp gỗ và tấm lợp nhựa đều dễ bị nấm mốc khi trời mưa và dễ gây ra hư hỏng cho hệ thống mái nhà của các công trình, Khi đó, hệ thống mái lợp cần phải được thay thế.
Ưu điểm và nhược điểm của mỗi loại tôn lợp là khác nhau. Để chọn lựa đúng đắn, quý khách nên lưu ý đếm chi phí, diện tích sử dụng, môi trường,..
Tiêu chí đánh giá |
Điểm mạnh |
Điểm yếu |
Tôn lạnh 1 lớp |
Sản phẩm với khả năng chống oxy hóa tốt nhất Cách nhiệt tốt Tuổi thọ kéo dài, từ 10 – 30 năm |
Đem lại tính thẩm mỹ thấp Thi công dễ bị trầy xướt |
Tôn mát 3 lớp |
Cách nhiệt tốt, chống cháy trong khoảng thời gian 1 – 2h Vận chuyển dễ dàng do có trọng lượng nhẹ Độ bền vượt trội từ 20 – 50 năm Dễ bảo quản |
Giá thành cao |
Tôn cán sóng |
Tính thẩm mỹ cao Độ bền cao |
Phân loại mái tôn
Tuy trên thị trường hiện nay phổ biến với rất nhiều tôn lợp, nhưng nhiều nhà thầu vẫn quan tâm sử dụng 3 loại tôn chính sau đây: tôn lạnh, tôn mát và tôn cán sóng.
+ Tôn lạnh: Là loại tôn chỉ có một lớp và có lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm.
+ Tôn mát: Là loại tôn cũng có tác dụng ngăn cản nhiệt lượng từ mặt trời vào bên trong các công trình hay các ngôi nhà.
+ Tôn cán sóng: Phân loại tôn cán sóng đa dạng trên thị trường như tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng,…
Hiện nay, thị trường vật liệu xây dựng các loại tôn lợp mái nhà có rất nhiều mẫu mã và chủng loại đáp ứng được các yêu cầu thiết kế, tính tiện ích khi sử dụng.
Làm sao để bảo quản tốt tôn xây dựng?
Vận chuyển
Trước khi vận chuyển, sử dụng giá đỡ hay thanh gỗ để chèn tôn cuộn không cho lăn trượt. Tuyệt đối không nên chèn lót tôn bằng đá hoặc sắt vì chúng dễ bị trầy xướt. Cần che đậy sản phẩm để không bị ngấm nước
Bốc xếp
Xếp dỡ tôn cần phải có những dụng cụ thích hợp. Câu, móc nâng hạ nhẹ nhàng, tránh va đập.
Gia công
Phải luôn làm vệ sinh sạch sẽ các trục cán, các phoi (mạt sắt) bám vào trục trước khi luồn tôn qua máy cán để tránh trầy xước bề mặt tôn.
Lưu kho
Những loại tôn mới nhập từ nơi sản xuất và chưa sử dụng, cần phải được bảo quản kĩ càng trong nhà kho có mái che để thời tiết bên ngoài không tác động được. Đặt cuộn tôn trên hai thanh gỗ kê dọc để ngăn cách cuộn tôn không tiếp xúc trực tiếp với mặt nền.
Để tôn cuộn không bị lăn trượt thì nên chèn gỗ vào bên hông, nhằm tránh va đập hay trầy xước.
Đối với tôn sóng, tấm (sau khi cán thành sóng)
Tấm tôn không nên kéo lê trên mặt sàn vì có thể dẫn đến trầy xước, ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Phải có kiện gỗ kê cách mặt nền, có mái che để ngăn nước mưa thấm vào các kiện hàng. Không bảo quản tôn tại những nơi ẩm ướt
Quét dọn sạch sẽ khu vực xung quanh để tránh mối mọt
Không sử dụng các loại sơn khác để sơn lên những chỗ bì trầy xước, bong tróc.
Chi nhánh 1: Nài Sơn, Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam / PP7H+5V Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam
Chi nhánh 2: Số 427, Đường Huyện 403, Minh Đức, Đồ Sơn, Hải Phòng
Chi nhánh 3: ĐH403, Tú Sơn, Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam / PP7H+HQ Kiến Thụy, Hải Phòng, Việt Nam
Chi nhánh 4: Số 1866 Đường Phạm Văn Đồng, Phường Minh Đức, Quận Đồ Sơn, Thành Phố Hải Phòng
Chi nhánh 5: Văn phòng tại Hà Nội : Tòa nhà C2 ,Tầng 35,Phòng 08,Khu căn hộ D'Capitale, Số 119 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline 1: 0913530978 ( Mr. Võ Giám Đốc)
Hotline 2: 0946024889 / 02253501539 ( Trưởng bộ phần bán hàng Ms Tú)
Tell 1: 0225.3560235–0225.3817569–0225.3817589–0225.3562989
Tell 2: 0941622956 ( Thanh Bán Hàng ), 0986674758 ( Thủy Bán Hàng)
Email 1: kinhdoanhdongsang@gmail.com
Email 2: thepdongsang@gmail.com